BÀI TẬP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN
Bài tập:
Tại một DN SX có tài liệu về tiền lương và khoản phải trích theo lương trong tháng 1/N như sau: (Đvị: 1.000 đồng)
I. Tiền lương còn nợ người lao động đầu tháng: 45.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/N
1. Rút tiền ngân hàng về chuẩn bị trả lương: 45.000
2. Trả lương còn nợ kỳ trước cho người lao động: 42.000, số còn lại đơn vị tạm giữ vì công nhân đi vắng chưa lĩnh.
3. Các khoản khấu trừ vào lương của người lao động bao gồm tạm ứng: 10.000 và khoản phải thu khác: 8.000
4. Tính ra số tiền lương và các khoản khác phải trả trong tháng:
Bộ phận |
Lương chính |
Lương phép |
Thưởng thi đua |
BHXH |
Cộng |
1. Phân xưởng 1– Công nhân SXTT– Nhân viên gián tiếp |
87.00081.5005.500 |
6.0006.000– |
5.0004.0001.000 |
2.0002.000– |
100.00093.5006.500 |
2. Phân xưởng 2– Công nhân SXTT– Nhân viên gián tiếp |
110.000101.0009.000 |
4.0004.000– |
8.0006.5001.500 |
3.0002.500500 |
125.000114.00011.000 |
3. B.P tiêu thụ |
10.600 |
1.000 |
500 |
600 |
12.700 |
4 BP QLDN |
9.400 |
1.000 |
1.000 |
1.400 |
12.800 |
Tổng cộng |
217.000 |
12.000 |
14.500 |
7.000 |
250.500 |
5. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định
6. Nộp KPCĐ (1%), BHXH (20%), BHYT (3%) cho cơ quan quản lý quỹ bằng tiền chuyển khoản.
7. Rút tiền gửi ngân hàng về chờ chuẩn bị trả lương: 180.000
8. Thanh toán lương và các khoản khác cho người lao động: 183.000 trong đó, lương kỳ này: 158.500, lương kỳ trước tạm giữ hộ: 3.000, BHXH: 7.000, tiền thưởng: 14.500
Yêu cầu: Định khoản và phản ánh tình hình trên vào TK
Bài giải:
NV1. Rút tiền NH về chuẩn bị trả lương, quỹ tiền mặt tăng
Nợ 111: 45.000
Có 112: 45.000
NV2. Trả lương kỳ trước chưa lĩnh: (Có 338), và lương trong tháng:
Nợ 334: 45.000
Có 3388 (Lương kỳ trước chưa lĩnh): 3.000
Có 111: 42.000
NV3. Các khoản khấu trừ vào lương: tạm ứng (Tk141), và phải thu khác (138)
Nợ 334: 18.000
Có 141: 10.000
Có 138: 8.000
NV4. CP CN trực tiếp SX: = 81.5+ 6+101+4=192.5 (cả hai phân xưởng -622 với QĐ 15 – 154 với QĐ 48)
Cp SX chung (Nviên gián tiếp):= 5.5+9.0= 14.5 ( Cả hai phân xưởng –627 QDD15 – 164 với QĐ 48)
Tương tự với các TK 641,642 (QĐ 15) – 6421,6422 (QĐ 48)
Định khoản:
4a. Nợ 622 (154): 192.5
-PX1: 87.5
-PX2: 105.0
Nợ 627(154): 14.5
-PX1: 5.5
-PX2: 9.0
Nợ 641(6421): 11.6
Nợ 642(6422): 10.4
Có 334: 229.
4b. Nợ 431 (4311:quỹ khen thưởng) : 14.5
Nợ 338 (3383- BHXH) : 7.0
Có 334: 21.5
NV5. Trích các khoản theo lương:
Nợ 334: (Phần trừ vào TN CNV): (5% +1%) *229 =13.74
Nợ 622(154): 192.5 *(15%+2%+2%) = 36.575
Nợ 627(154): 14.5 * 19% = 2.755
Nợ 642(6421): 10.4 * 19% = 1.976
(Có 338: 57.25)
Có 3382 – KPCĐ: 229* 2% =4.58
Có 3383 – BHXH: 229 *20% = 45.8
Có 3384- BHYT: 229 * 3% = 6.87
NV6. Nộp các khoản trích cho cơ quan quản lý quỹ bằng chuyển khoản:
Nợ 338: 54.960
– 3382: 2.29
– 3383: 45.8
– 3384: 6.780
Có 112: 54.96
NV7. Nợ 111: 180
Có 112: 180
NV8. Thanh toán lương và các khoản khác cho người lao động:
Nợ 334: 180
Nợ 338: 3
Có 138.
Trung tâm đào tạo tin học kế toán Tri Thức Việt chuyên đào tạo kế toán thực hành thực tế trên chứng từ thực tế và phần mềm kế toán
Comments
comments