Bài tập định khoản các nghiệp vụ kế toán thuế
- Lượt xem: 575
- Tweet
Hướng dẫn giải 1 số bài tập định khoản các nghiệp vụ kế toán thuế
Bài tập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
A. Đối với công ty tính thuế GTGT trực tiếp
Bài tập số 1. Hạch toán thuế GTGT của doanh thu bán hàng 120.000đ, giá vốn hàng bán là 90.000.000đ, thuế suất thuế GTGT là 10%.
Lời giải :
1. | Nợ TK 632 | 90.000 | |
Có TK 156 | 90.000 | ||
Nợ TK 131 | 110.000 | ||
Có TK 511 | 110.000 |
Bài tập số 2. Thuế thu nhập của công nhân viên là 200.000đ. Thuế TNDN của doanh nghiệp tính25% trên tổng thu nhập chịu thuế: 100.000.000đ.
Lời giải :
2a. | Nợ TK 334 | 200 | |
Có TK 3335 | 200 | ||
2b. | Nợ TK 8211 | 25.000 | |
Có TK 3334 | 25.000 |
Bài tập số 3. Thuế môn bài 1.200.000đ, phân bổ vào chi phí 6 tháng.
Lời giải :
3. | Nợ TK 142 | 1.200 | |
Có TK 3338 | 1.200 | ||
Nợ TK 642 | 200 | ||
Có TK 142 | 200 |
Bài tập số 4. Nhập khẩu lô hàng trị giá 2.000usd, thuế suất thuế NK là 2%, thuế GTGT hàng nhập tính 10%. Tỷ giá giao dịch thực tế (TGGDTT): 15.800VND/USD.
Lời giải :
4. | Trị giá hàng NK = 2.000 * 15.800 = 31.600.000đThuế Xuất khẩu = 31.600.000 * 2% = 632.000 Thuế GTGT = (31.600.000 + 632.000) * 10% = 3.223.200 | |||
Nợ TK 156 | 31.600 | |||
Có TK 331 | 31.600 | |||
Nợ TK 156 | 632 | |||
Có TK 3333 | 632 | |||
Nợ TK 156 | 3.223,2 | |||
Có TK 33312 | 3.223,2 |
Bài tập số 5. Thuế xuất khẩu tính trên giá bán 1.000USD, thuế suất 1%. TGGDTT: 15.700VND/USD
Lời giải :
Nợ TK 131 | 15.700 | ||
Có TK 511 | 15.700 | ||
Nợ TK 511 | 157 | ||
Có TK 3333 | 157 |
Bài tập số 6. Rút tiền gửi NH trả hết nợ thuế.
Lời giải :
Thuế GTGT = (DT chịu thuế – giá vốn hàng bán) * TS = (120.000 – 90.000) * 10% = 3.000 | ||||
Nợ TK 511 | 3.000 | |||
Có TK 3331 | 3.000 | |||
Nợ TK 3331 | 3.000 | |||
Nợ TK 3335 | 200 | |||
Nợ TK 3334 | 25.000 | |||
Nợ TK 3338 | 1.200 | |||
Nợ TK 3333 (NK) | 632 | |||
Nợ TK 33312 | 3.223,2 | |||
Nợ TK 3333 (XK) | 157 | |||
Có TK 112 | 33.412,2 |
Bài tập số 7. Phí phải trả cho cơ quan giao thông về việc kiểm nghiệm xe cơ giới của công ty là 500.000đ. Công ty rút TM trả hết.
Lời giải :
7. | Nợ TK 642 | 500 | |
Có TK 3339 | 500 | ||
Nợ TK 3339 | 500 | ||
Có TK 111 | 500 |
B. Đối với công ty tính thuế GTGT khấu trừ
Bài tập số 1. Mua công cụ giá mua 4.000.000đ, thuế GTGT 400.000đ. Nhập khẩu TSCĐHH 10.000USD, thuế nhập khẩu 1%, thuế GTGT 5%, TGGD 15.600VND/USD. Tất cả chưa thanh toán.
Lời giải :
1a. | Nợ TK 153 | 4.000 | |||||
Nợ TK 133 | 400 | ||||||
Có TK 331 | 4.400 | ||||||
1b. | Nợ TK 211 | 156.000 | |||||
Có TK 331 | 156.000 | ||||||
Nợ TK 211 | 7.800 | ||||||
Có TK 3333 | 7.800 | ||||||
Nợ TK 133 | 8.190 | (=(156000+7800)*5%) | |||||
Có TK 33312 | 8.190 | ||||||
Bài tập số 2. Mua hàng hóa nhập kho 10.000.000đ, thuế GTGT tính 10%, chi phí vận chuyển mua hàng 1.000.000đ, thuế GTGT tính 10%. Tất cả đã trả bằng TGNH.
Lời giải :
2. | Nợ TK 156 | 10.000 | ||
Nợ TK 133 | 1.000 | |||
Có TK 112 | 11.000 | |||
Nợ TK 156 | 1.000 | Phí VC mua hàng | ||
Nợ TK 133 | 100 | |||
Có TK 112 | 1.100 |
Bài tập số 3. Bán hàng giá bán chưa thuế 13.000.000, thuế suất 10%, tiền bán chưa thu.
Lời giải :
3. | Nợ TK 131 | 14.300 | |
Có TK 511 | 13.000 | ||
Có TK 3331 | 1.300 |
Bài tập số 4. Nhập khẩu lô hàng trị giá 2.000USD, thuế suất thuế NK 2%, thuế TTĐB 100%, thuế GTGT hàng nhập tính 10%. Tỷ giá giao dịch thực tế 16.200VND/USD.
Lời giải :
4. | Trị giá trên HĐ NK = 2.000 * 16.200 = 32.400.000Thuế NK = 32.400.000 * 2% = 648.000 Thuế TTĐB = (32.400.000 + 648.000) * 100% = 33.048.000 Thuế GTGT = (32.400.000 + 648.000 + 33.048.000) * 10% = 6.609.600 | |||
Nợ TK 156 | 32.400 | |||
Có TK 331 | 32.400 | |||
Nợ TK 156 | 648 | |||
Có TK 3333NK | 648 | |||
Nợ TK 156 | 33.048.000 | |||
Có TK 3332 | 33.048.000 | |||
Nợ TK 133 | 6.609,6 | |||
Có TK 33312 | 6.609,6 |
Bài tập số 5. DN xuất khẩu hàng có giá bán 1.000USD, thuế suất thuế XK 2%. Tiền bán chưa thu. TGGDTT: 16.100VND/USD.
Lời giải :
5. | Nợ TK 131 | 16.100 | |
Có TK 511 | 16.100 | ||
Nợ TK 511 | 322 | ||
Có TK 3333XK | 322 |
Bài tập số 6. Bán sản phẩm chịu thuế TTĐB do công ty sản xuất, giá bán không tính thuế GTGT 400.000.000đ, thuế suất TTĐB 60%, tiền bán chưa thu.
Lời giải :
6. | Nợ TK 131 | 590.000 | ||
Có TK 511 | 400.000 | |||
Có TK 3331 | 40.000 | |||
Có TK 3332 | 150.000 | =((400tr/(1+0,6))*0,6 |
Bài tập số 7. Mua quyền sử dụng đất 500.000.000đ trả bằng TGNH, thuế chuyển quyền sử dụng đất phải nộp là 30.000.000đ.
Lời giải :
7. | Nợ TK 211 | 500.000 | |
Có TK 112 | 500.000 | ||
Nợ TK 211 | 30.000 | ||
Có TK 3337 | 30.000 |
Bài tập số 8. Thu nhập tài chính 1.000.00đ, thuế suất tính 10% thu bằng TGNH.
Lời giải :
8. | Nợ TK 112 | 1.100 | |
Có TK 515 | 1.000 | ||
Có TK 3331 | 100 |
Bài tập số 9. Thu nhập bất thường 2.000.000, thuế suất tính 10% thu bằng tiền mặt.
Lời giải :
9. | Nợ TK 111 | 2.200 | |
Có TK 711 | 2.000 | ||
Có TK 3331 | 200 |
Bài tập số 10. Phải trả thuế trước bạ tài sản cho việc mua chiếc xe tải là 4.000.000đ.
Lời giải :
10. | Nợ TK 211 | 4.000 | |
Có TK 3339 | 4.000 |
Bài tập số 11. Phân bổ thuế tài nguyên mỗi tháng 3.000.000đ (Công ty đã nộp thuế tài nguyên cho một năm từ đầu năm tài chính).
Lời giải :
11. | Nợ TK 627 | 3.000 | |
Có TK 142 | 3.000 |
Bài tập số 12. Tính thuế GTGT khấu trừ còn phải nộp và rút TGNG nộp hết các loại thuế trong kỳ.
Lời giải :
Nợ TK 3331 | 40.100 | ||
Có TK 112 | 40.100 |
Công ty đào tạo tin học kế toán Tri Thức Việt liên tục khai giảng các khóa học kế toán thuế thực hành trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK thuế mới nhất